Jin10 dữ liệu ngày 28 tháng 6, chỉ số đô la Mỹ đã tăng lên vào ngày 27. Chỉ số đô la đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0.26% vào ngày hôm đó, kết thúc giao dịch ở mức 97.402. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1.1700 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.1721 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1.3697 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3749 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi được 144.70 yên Nhật, cao hơn so với 144.20 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0.7998 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0.7991 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1.3715 đô la Canada, cao hơn so với 1.3627 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9.4973 krona Thụy Điển, cao hơn so với 9.4849 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên vào ngày 27
Jin10 dữ liệu ngày 28 tháng 6, chỉ số đô la Mỹ đã tăng lên vào ngày 27. Chỉ số đô la đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0.26% vào ngày hôm đó, kết thúc giao dịch ở mức 97.402. Tính đến cuối phiên giao dịch tại New York, 1 euro đổi được 1.1700 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.1721 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước; 1 bảng Anh đổi được 1.3697 đô la Mỹ, thấp hơn so với 1.3749 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước. 1 đô la Mỹ đổi được 144.70 yên Nhật, cao hơn so với 144.20 yên Nhật của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 0.7998 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với 0.7991 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 1.3715 đô la Canada, cao hơn so với 1.3627 đô la Canada của ngày giao dịch trước; 1 đô la Mỹ đổi được 9.4973 krona Thụy Điển, cao hơn so với 9.4849 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước.